điền
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: điền+
- (kết hợp hạn chế) Land, field
- Thuế điền
Land tax
- Sổ điền
Land register
- Mặt chữ điền
A quare face
- Thuế điền
- Fill in
- Điền vào chỗ trống
To fill in blanks
- Điền tên vào giấy in sẵn
To fill in a form
- Điền vào chỗ trống
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "điền"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "điền":
ái ân ai oán - Những từ có chứa "điền":
đạc điền đồn điền điền chữ điền dẫn thủy nhập điền diêm điền dinh điền doanh điền hoang điền lực điền more...
Lượt xem: 426