crane
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: crane
Phát âm : /krein/
+ danh từ
- (động vật học) con sếu
- (kỹ thuật) cần trục
- xiphông
- (ngành đường sắt) vòi lấy nước ((cũng) water crane)
+ ngoại động từ
- nâng (trục, bốc, cất) (hàng) bằng cần trục
- vươn, nghển
- to crane one's neck
nghển cổ
- to crane one's neck
+ nội động từ
- vươn cổ, nghển cổ
- (crane at) chùn lại, chùn bước, dừng lại
- to crane at a hedge
chùn bước lại không dám nhảy qua hàng rào (ngựa)
- to crane at a difficulty
chùn bước trước khó khăn
- to crane at a hedge
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
Grus Crane Hart Crane Harold Hart Crane Stephen Crane stretch out
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "crane"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "crane":
carman carmine carney carny charm chrome corn cornea corny corona more... - Những từ có chứa "crane":
crane crane fly crane's bill cranesbill jib-crane steam crane - Những từ có chứa "crane" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
cẩu ngỏng ghểnh hạc nghển cần cẩu sếu rướn nghển cổ nhòng
Lượt xem: 789