charm
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: charm
Phát âm : /tʃɑ:m/
+ danh từ
- sức mê hoặc
- bùa mê, bùa yêu, ngải; phép yêu ma
- nhan sắc, sắc đẹp, duyên
- sức hấp dẫn, sức quyến rũ
- under a charm
- bị mê hoặc; bị bỏ bùa
+ ngoại động từ
- làm mê hoặc, dụ
- to charm a secret out of somebody
dụ ai để bắt thổ lộ điều bí mật
- to charm a secret out of somebody
- bỏ bùa, phù phép
- quyến rũ, làm say mê; làm vui thích, làm vui sướng
- to be charmed with
bị quyến rũ vì, say mê vì
- I shall be charmed to
nủm luần bâu charm vui sướng được
- to be charmed with
- to bear a charmed life
- sống dường như có phép màu phù hộ
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
good luck charm spell magic spell magical spell appeal appealingness influence tempt becharm
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "charm"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "charm":
cairn carman carny carom chagrin chairman charm charon chirm chrome more... - Những từ có chứa "charm":
charm charmed charmed charmer charmeuse charming charmless encharm serpent-charmer snake-charmer more... - Những từ có chứa "charm" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bùa bỏ bùa bùa yêu phù chú bùa bả phong vị bùa mê duyên sắc bát quái more...
Lượt xem: 791