po
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: po
Phát âm : /pou/
+ danh từ, số nhiều pos /pouz/
- muấy áu át[poutʃ]
+ ngoại động từ
- bỏ vô chần nước sôi; chần nước sôi (trứng)
+ ngoại động từ
- (+ into) thọc, đâm (gậy, ngón tay... vào cái gì)
- giẫm nát (cỏ...); giẫm lầy (đất...) (ngựa...)
- săn trộm, câu trộm
- to po hares
săn trộm thỏ rừng
- to po hares
- xâm phạm (tài sản người khác)
- (thể dục,thể thao) đánh (bóng quần vợt) lấn phần sân đồng đội
- dở ngón ăn gian để đạt (thắng lợi trong cuộc đua...)
+ nội động từ
- bị giẫm lầy (đất)
- săn trộm, câu trộm (ở khu vực cấm...)
- xâm phạm
- to po on a neighbour's land
xâm phạm đất đai của người bên cạnh
- to po on a neighbour's land
- (thể dục,thể thao) đánh bóng lấn phần sân đồng đội (quần vợt)
- dở ngón ăn gian (trong cuộc chạy đua...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "po"
Lượt xem: 769