admire
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: admire
Phát âm : /əd'maiə/
+ ngoại động từ
- ngắm nhìn một cách vui thích
- khâm phục, ((thông tục)) thán phục, cảm phục; hâm mộ, ngưỡng mộ; khen ngợi, ca tụng
- I forgot to admire her baby
tôi quên không khen cháu bé con bà ta
- I forgot to admire her baby
- say mê, mê
- to admire a woman
mê một người đàn bà
- to admire a woman
- (từ cổ,nghĩa cổ) lấy làm lạ, lấy làm ngạc nhiên
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) ao ước, khao khát (làm gì)
- I should admire to know
tôi khao khát được biết
- I should admire to know
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "admire"
Lượt xem: 564