afford
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: afford
Phát âm : /ə'fɔ:d/
+ ngoại động từ
- có thể, có đủ sức, có đủ khả năng, có đủ điều kiện (để làm gì)
- I can't afford to lose a minute
tôi không thể để mất một phút nào
- I can't afford to lose a minute
- cho, tạo cho, cấp cho, ban cho
- reading affords us pleasure
đọc sách cho ta niềm vui thú
- the fields afford enough fodder for the cattle
cánh đồng cung cấp đủ cỏ khô cho trâu bò
- reading affords us pleasure
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "afford"
Lượt xem: 656