abroad
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: abroad
Phát âm : /ə'brɔ:d/
+ phó từ
- ở nước ngoài, ra nước ngoài
- to live abroad
sống ở nước ngoài
- to go abroad
đi ra nước ngoài
- to live abroad
- khắp nơi, đang truyền đi khắp nơi
- there is a runmour abroad that...
khắp nơi đang có tin đồn rằng...
- the schooimaster is abroad
việc học hành bây giờ đang trở thành phổ biến
- there is a runmour abroad that...
- ngoài trời (đối với trong nhà)
- life abroad is very healthy
sống ở ngoài trời tốt cho sức khoẻ
- life abroad is very healthy
- (thông tục) nghĩ sai, nhầm, tưởng lầm
- to be all abroad
nghĩ sai hoàn toàn, hoàn toàn lầm lẫn
- to be all abroad
- from abroad
- từ nước ngoài
- these machines were brought from abroad
những chiếc máy này mang từ nước ngoài vào
- these machines were brought from abroad
- từ nước ngoài
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "abroad"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "abroad":
aboard abort aborted abrade abroad afford afraid - Những từ có chứa "abroad":
abroad get abroad go abroad - Những từ có chứa "abroad" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
lưu học sinh xuất dương du học nước ngoài cầu viện nay mai kiều cư bôn tẩu
Lượt xem: 821