alienated
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: alienated+ Adjective
- bị làm cho không được ưa thích, bị xa lánh
- bị mất phương hướng
- We live in an age of rootless alienated people.
Chúng tôi sống trong thời kỳ của những con người sống vất vưởng mất phương hướng.
- We live in an age of rootless alienated people.
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
estranged anomic disoriented
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "alienated"
Lượt xem: 383