--

allegiance

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: allegiance

Phát âm : /ə'li:dʤəns/

+ danh từ

  • lòng trung thành (nghĩa đen) & (nghĩa bóng))
    • to pledge full allegiance to the country
      nguyện hoàn toàn trung thành với tổ quốc
    • to take the oath of allegiance
      nguyện trung thành
  • bổn phận đối với vua, bổn phận đối với chính phủ (của người dân)
Từ liên quan
Lượt xem: 687