--

apiece

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: apiece

Phát âm : /ə'pi:s/

+ phó từ

  • mỗi một, mỗi người, mỗi vật, mỗi cái
    • to receive a gun apiece
      lính mỗi người một súng
    • to cost 5đ apiece
      giá mỗi cái năm đồng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "apiece"
Lượt xem: 406