--

appease

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: appease

Phát âm : /ə'pi:z/

+ ngoại động từ

  • khuyên giải; an ủi, làm cho khuây, làm cho nguôi; dỗ dành
    • to appease someone's anger
      làm cho ai nguôi giận
  • làm dịu, làm đỡ (đói...)
  • nhân nhượng vô nguyên tắc, thoả hiệp vô nguyên tắc
    • to appease a potential enemy
      nhân nhượng vô nguyên tắc một kẻ có thể trở thành thù
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "appease"
Lượt xem: 756