ardent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ardent
Phát âm : /'ɑ:dənt/
+ tính từ
- cháy, nóng rực
- ardent heat
nóng cháy, nóng rực
- ardent heat
- hăng hái, sôi nổi, mãnh liệt, nồng nhiệt, nồng nàn, nồng cháy
- an ardent love for the country
lòng yêu nước mãnh liệt
- an ardent love for the country
- ardent spirits
- rượu mạnh
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ardent"
Lượt xem: 587