--

ballast

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ballast

Phát âm : /'bæləst/

+ danh từ

  • bì, đồ dằn (vật nặng để giữ cho tàu, thuyền thăng bằng khi không có hàng)
    • ship in ballast
      tàu chỉ có bì, tàu không chở hàng
  • đá balat
  • sự chín chắn, sự chắc chắn, sự dày dạn
    • to have no ballast
      không chắc chắn, không chín chắn
    • to lose one's ballast
      mất bình tĩnh

+ ngoại động từ

  • bỏ bì (xuống tàu cho thăng bằng khi không có hàng)
  • rải đá balat
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ballast"
Lượt xem: 556