--

barely

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: barely

Phát âm : /'beəli/

+ phó từ

  • công khai, rõ ràng
  • rỗng không, trơ trụi; nghèo nàn
  • vừa mới, vừa đủ
    • to have barely enough time to catch the train
      có vừa đủ thời gian để bắt kịp xe lửa
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "barely"
Lượt xem: 644