hardly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hardly
Phát âm : /'hɑ:dli/
+ phó từ
- khắc nghiệt, nghiêm khắc, tàn tệ, cứng rắn
- to be hardly treated
bị đối xử khắc nghiệt
- to be hardly treated
- khó khăn, chật vật
- vừa mới, chỉ vừa mới, chỉ vừa phải
- he had hardly spoken when...
nó vừa mời nói thì...
- he had hardly spoken when...
- hầu như không
- hardly a day passes but...
hầu như không có ngày nào mà không...
- hardly ever
hầu như không bao giờ
- hardly a day passes but...
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hardly"
Lượt xem: 569