blanket
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: blanket
Phát âm : /'blæɳkit/
+ danh từ
- mền, chăn
- lớp phủ
- a blanket of snow
một lớp tuyết phủ
- a blanket of snow
- born on the wrong side of the blanket
- để hoang
- to play the wet blanket
- làm giảm hào hứng, làm cụt hứng
- to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody
làm nhụt nhuệ khí của ai; làm giảm nhiệt tình của ai; giội một gáo nước lạnh vào lòng hăng hái của ai;, làm ai cụt hứng
- wet blanket
người làm mất vui (cuộc vui chung, vì bản thân ủ rũ buồn rầu)
- to put a wet blanket on somebody; to throw a wet blanket over somebody
- làm giảm hào hứng, làm cụt hứng
+ tính từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) có tính chất chung, có tính chất phổ biến, bao trùm
+ ngoại động từ
- trùm chăn, đắp chăn
- ỉm đi, bịt đi (một chuyện xấu, một vấn đề)
- làm cho không nghe thấy, làm nghẹt (tiếng động); phá, làm lấp tiếng đi (một buổi phát thanh trên đài)
- phủ lên, che phủ
- (hàng hải) hứng gió của (thuyền khác)
- phạt tung chăn (trừng phạt bằng cách cho vào chăn rồi tung lên tung xuống)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "blanket"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "blanket":
blanket balanced blanched blanketed - Những từ có chứa "blanket":
blanket blanketed dog-in-a-blanket electric blanket - Những từ có chứa "blanket" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chăn chăn gối chiên mền phá bỉnh chăn chiếu bông
Lượt xem: 538