--

boot

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: boot

Phát âm : /bu:t/

+ danh từ

  • to boot thêm vào đó, nữa

+ danh từ

  • giày ống
  • ngăn để hành lý (đằng sau xe ô tô, xe ngựa)
  • (sử học) giày tra tấn (dụng cụ tra tấn hình giày ống)
  • to beat somebody out his boots
    • đánh ai nhừ tử; đánh ai thâm tím mình mẩy
  • to die in ones's boots
    • (xem) die
  • to get the boot
    • (từ lóng) bị đuổi, bị tống cổ ra, bị đá đít
  • to give somebody the boot
    • (từ lóng) đá đít ai, đuổi ai, tống cổ ai
  • to have one's heart in one's boots
    • (xem) heart
  • to lick someone's boots
    • liếm gót ai, bợ đỡ ai
  • like old boots
    • (từ lóng) rán hết sức, ; dữ dội, mạnh mẽ, mãnh liệt
  • over shoes over boots
    • (tục ngữ) đã trót thì phải trét
  • the boot is on the other leg
    • sự thật lại là ngược lại
    • trách nhiệm thuộc về phía bên kia

+ ngoại động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) đi giày ống cho
  • đá (ai)
  • (sử học) tra tấn (bằng giày tra tấn)
  • to boot out
    • đuổi ra, tống cổ ra, đá đít ((nghĩa bóng))
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "boot"
Lượt xem: 519