canopy
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: canopy
Phát âm : /'kænəpi/
+ danh từ
- màn trướng (treo trên bàn thờ, trước giường)
- vòm
- the canopy of the heavens
vòm trời
- a canopy of leaves
vòm lá
- the canopy of the heavens
- (kiến trúc) mái che
- vòm kính che buồng lái (máy bay)
- (hàng không) tán dù
- under the canopy
- trên trái đất này, trên thế gian này
- what under the canony does he want?
- nhưng mà nó muốn cái gì mới được chứ?
+ ngoại động từ
- che bằng màn, che bằng trướng
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "canopy"
Lượt xem: 554