catholic
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: catholic
Phát âm : /'kæθəlik/
+ tính từ
- bao gồm tất cả, rộng khắp; phổ biến
- đại lượng, rộng lượng, rộng rãi
- to have a catholic taste in literature
ham thích rộng rãi các ngành văn học
- to have a catholic taste in literature
- (thuộc) đạo Thiên chúa, công giáo
+ danh từ
- người theo đạo Thiên chúa, tín đồ công giáo
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "catholic"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "catholic":
catholic catholicise catholicize - Những từ có chứa "catholic":
anglo-catholic anticatholic catholic catholicise catholicism catholicity catholicize eastern catholicism - Những từ có chứa "catholic" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nhà chung giáo dân bà phước chúa tôn giáo
Lượt xem: 274