--

caveat

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: caveat

Phát âm : /'keiviæt/

+ danh từ

  • hang, động
  • sào huyệt
  • (chính trị) sự chia rẽ, sự phân liệt (trong một đảng); nhóm ly khai
  • (kỹ thuật) hố tro, máng tro, hộp tro (ở xe lửa...)

+ ngoại động từ

  • đào thành hang, xoi thành hang

+ nội động từ

  • (chính trị) tổ chức nhom người ly khai (vì một vấn đề bất đồng)
  • to cave in
    • làm bẹp, làm dúm dó (mũ, nón...)
    • đánh sập (nhà)
    • nhượng bộ, chịu thua, chịu khuất phục;
    • rút lui không chông lại nữa

+ danh từ

  • (pháp lý) sự ngừng kiện
  • sự báo cho biết trước
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "caveat"
Lượt xem: 557