certainly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: certainly
Phát âm : /'sə:tnli/
+ phó từ
- chắc, nhất định
- a well conducted people's war will certainly be successful
một cuộc chiến tranh nhân dân có sự lãnh đạo đúng đắn nhất định sẽ thắng
- a well conducted people's war will certainly be successful
- hẳn thế, hẳn đi, hẳn là thế, tất nhiên, dĩ nhiên (dùng trong câu trả lời)
- may I visit him? - yes, certainly
tôi có thể đến thăm ông ta được không? tất nhiên là được
- may I visit him? - yes, certainly
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
surely sure for sure for certain sure enough sure as shooting
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "certainly"
- Những từ có chứa "certainly":
certainly uncertainly
Lượt xem: 431