checkmate
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: checkmate
Phát âm : /'tʃek'meit/
+ danh từ
- (đánh cờ) sự chiếu tướng; nước cờ chiếu hết
- sự thua, sự thất bại
- to play checkmate with somebody
- (đánh cờ) chiếu tướng vì bắt ai phải thua
- đánh bại ai, đánh gục ai; phá vỡ kế hoạch của ai
+ ngoại động từ
- (đánh cờ) chiếu hết
- làm thất bại, đánh bại (người, kế hoạch)
Lượt xem: 342