cheese
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cheese
Phát âm : /tʃi:z/
+ danh từ
- phó mát, bánh phó mát
- vật đóng bánh (như phó mát)
- sữa trớ ra (trẻ con)
- big cheese
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (từ lóng) quan to, chóp bu, nhân vật quan trọng
- to get the cheese
- nếm mùi thất bại
- bị bịp
- hard cheese
- (thông tục) sự không may, sự thất bại; hoàn toàn đáng buồn
+ nội động từ
- trớ ra (trẻ con)
+ danh từ (thông tục)
- the cheese thứ thượng hảo hạng, bậc nhất
- these cigars are the real cheese
xì gà này là loại thượng hảo hạng; xì gà này mới thực là xì gà
- he thinks he is quite the cheese
nó cứ tưởng nó là (bậc) nhất
- these cigars are the real cheese
+ ngoại động từ (từ lóng)
- cheese it! cút đi! cẩn thận!, chú ý!
- thôi, ngừng
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
tall mallow high mallow cheeseflower Malva sylvestris
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cheese"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cheese":
case cause cayuse cease cess chace chaise chaos chase chasse more... - Những từ có chứa "cheese":
apple-cheese cheese cheese-cake cheese-paring cheesed off cheeselike cheesemonger cheeseparing cottage cheese cream cheese more... - Những từ có chứa "cheese" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
phó mát đến hay quýt chao sầu riêng
Lượt xem: 591