--

complain

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: complain

Phát âm : /kəm'plein/

+ nội động từ

  • kêu ca, kêu, phàn nàn, than phiền; oán trách
    • he complained of a pain in the head
      anh ta kêu đau đầu
  • kêu nài, thưa thưa kiện
    • if your work is too hard, complain to your teacher about it
      nếu công việc của anh quá khó khăn thì anh cứ thưa với thầy giáo
  • (thơ ca) than van, rền rĩ
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "complain"
Lượt xem: 1120