conditional
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: conditional
Phát âm : /kɔn'diʃənl/
+ ngoại động từ
- ước định, quy định
- tuỳ thuộc vào, quyết định bởi
- the size of the carpet is conditionaled by the area of the room
bề rộng của tấm thảm này tuỳ thuộc vào diện tích của gian phòng
- the size of the carpet is conditionaled by the area of the room
- là điều kiện của, cần thiết cho
- the two things conditional each other
hai cái đó cần thiết lẫn cho nhau
- the two things conditional each other
- (thương nghiệp) thử, kiểm tra phẩm chất (hàng hoá)
- làm cho sung sức; chăm sóc cho khoẻ mạnh
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) dự kỳ thi vớt
+ tính từ
- có điều kiện
- (ngôn ngữ học) (thuộc) điều kiện
- conditional clause
mệnh đề điều kiện
- conditional mood
lối điều kiện
- conditional clause
Từ liên quan
- Từ trái nghĩa:
unconditional unconditioned
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "conditional"
Lượt xem: 382