cracker
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cracker
Phát âm : /'krækə/
+ danh từ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bánh quy giòn
- kẹo giòn
- pháo (để đốt)
- (số nhiều) cái kẹp hạt dẻ
- tiếng đổ vỡ; sự đổ vỡ
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) lời nói láo, lời nói khoác
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) người da trắng nghèo ở miền nam nước Mỹ
- (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) máy đập giập, máy nghiền, máy tán
- to be crackers
- (từ lóng) hoá rồ, dở chứng gàn
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
snapper cracker bonbon firecracker banger redneck
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cracker"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "cracker":
charger corker cracker croaker crockery crosier crozier cruiser crusher - Những từ có chứa "cracker":
clark's nutcracker common nutcracker cracker cracker crumbs cracker-barrel crackerberry crackerjack crackers fire-cracker nutcracker - Những từ có chứa "cracker" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
pháo pháo đại pháo tép đoành
Lượt xem: 691