cynical
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: cynical
Phát âm : /'sinik/
+ danh từ
- (Cynic) (triết học) nhà khuyến nho
- người hoài nghi, người yếm thế
- người hay chỉ trích cay độc; người hay nhạo báng, người hay giễu cợt
+ tính từ+ Cách viết khác : (cynical)
- (cynic, cynical) khuyến nho
- hoài nghi, yếm thế
- hay chỉ trích cay độc; hay nhạo báng, hay giễu cợt
- bất chấp đạo lý
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
misanthropic misanthropical
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "cynical"
Lượt xem: 649