--

decently

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decently

Phát âm : /'di:sntli/

+ phó từ

  • đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
    • to dress decently
      ăn mặc đứng đắn tề chỉnh
  • lịch sự, tao nhã, có ý tứ
  • kha khá, tươm tất
  • tử tế, tốt
    • to treat somebody decently
      đối đãi tử tế với ai
Từ liên quan
Lượt xem: 366