decent
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decent
Phát âm : /'di:snt/
+ tính từ
- hợp với khuôn phép
- đứng đắn, đoan trang, tề chỉnh
- lịch sự, tao nhã
- kha khá, tươm tất
- a decent dinner
bữa ăn tươm tất
- a decent income
số tiền thu nhập kha khá
- a decent dinner
- (thông tục) tử tế, tốt
- that's very decent of you to come
anh đến chơi thật tử tế quá
- a decent fellow
người tử tế đứng đắn
- that's very decent of you to come
- (ngôn ngữ nhà trường), (từ lóng) hiền, không nghiêm khắc
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
adequate enough becoming comely comme il faut decorous seemly nice properly decently in good order right the right way - Từ trái nghĩa:
indecent improperly
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decent"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "decent":
decant decent dehiscent descant descend descent dissent document docent discant - Những từ có chứa "decent":
decent decentalisation decently decentralise decentralised decentralising decentralization decentralize decentre indecent - Những từ có chứa "decent" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
ra người nghiêm trang làm ma hậu tình phải cách đoan trinh tử tế báo hiếu đoan chính đoan trang
Lượt xem: 1024