--

decimate

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: decimate

Phát âm : /'desimeit/

+ ngoại động từ

  • làm mất đi một phần mười
  • cứ mười người giết một (người tù, lính đào ngũ...)
  • tàn sát, sát hại nhiều, giết hại nhiều, tiêu hao nhiều
    • cholera decimated the population
      bệnh dịch tả đã giết hại nhiều người
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "decimate"
Lượt xem: 577