--

deed

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: deed

Phát âm : /di:d/

+ danh từ

  • việc làm, hành động, hành vi
    • a good deed
      hành động tốt, việc làm tốt
    • to combine words and deed
      kết hợp lời nói với việc làm
    • in words and deed
      bằng lời nói và bằng việc làm
    • in deed and not in name
      bằng những việc làm chứ không bằng lời nói suông
  • kỳ công, chiến công, thành tích lớn
    • heroic deeds
      chiến công anh hùng
  • (pháp lý) văn bản, chứng thư
    • to draw up a deed
      làm chứng thư
  • in very deed
    • (xem) very

+ ngoại động từ

  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) chuyển nhượng bằng chứng thư
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "deed"
Lượt xem: 856