delirium
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: delirium
Phát âm : /di'liriəm/
+ danh từ
- (y học) tình trang mê sảng; cơn mê sảng
- (từ lóng) sự cuồng lên, sự cuồng nhiệt; sự điên cuồng
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "delirium"
- Những từ có chứa "delirium":
delirium delirium tremens subdelirium - Những từ có chứa "delirium" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nói sảng hoang tưởng nói mê mê sảng
Lượt xem: 610