--

craze

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: craze

Phát âm : /kreiz/

+ danh từ

  • tính ham mê, sự say mê
    • to have a craze for stamps
      say mê chơi tem
  • (thông tục) mốt
    • to be the craze
      trở thành cái mốt
  • sự loạn trí, sự mất trí, tính hơi điên
  • vết ran, vân rạn (đồ sành, đồ sứ)

+ ngoại động từ

  • làm mất trí, làm điên cuồng
  • làm rạn, làm cho có vân rạn (đồ sành, đồ sứ)

+ nội động từ

  • loạn óc, mất trí, hoá điên
  • nổi vân rạn (đồ sành, đồ sứ)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "craze"
Lượt xem: 857