diameter
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: diameter
Phát âm : /dai'æmitə/
+ danh từ
- (toán học) đường kính
- số phóng to (của thấu kính...)
- lens magnifying 20 diameters
thấu kính phóng to 20 lần
- lens magnifying 20 diameters
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "diameter"
Lượt xem: 491