--

disorderly

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: disorderly

Phát âm : /dis'ɔ:dəli/

+ tính từ

  • bừa bãi, lộn xộn
  • hỗn loạn, rối loạn, náo loạn
  • làm mất trật tự xã hội, gây náo loạn; bừa bãi phóng đãng
    • a disorderly person
      người làm mất trật tự xã hội
    • a disorderly life
      cuộc sống bừa bãi phóng đãng
    • a disorderly house
      nhà chứa, nhà thổ, sòng bạc...
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "disorderly"
Lượt xem: 368