elan
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: elan+ Noun
- Sinh lực dồi dào, đầy sức sống
- phong cách sang trọng và riêng biệt
- sự háo hức, mong chờ
- they were imbued with a revolutionary ardor
Họ chìm đắm trong sự nồng nhiệt
- they were imbued with a revolutionary ardor
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "elan"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "elan":
elemi elm ELN elan Elam EELAM - Những từ có chứa "elan":
celanese church of ireland cleveland common eland department of homeland security drosophila melanogaster elan elan vital eland elanoides more...
Lượt xem: 1354