elbow
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: elbow
Phát âm : /elbou/
+ danh từ
- khuỷu tay; khuỷu tay áo
- góc, khuỷu (giống khuỷu tay)
- at ssomeone's elbow
- ở cạnh nách ai
- to crock (lift) one's elbow
- hay chè chén
- out at elbows
- sờn khuỷu, thủng khuỷu tay (áo)
- nghèo xơ nghèo xác (người)
- to rub elbows with someone
- sát cánh với ai
- to rub elbow with death
suýt chết
- to rub elbow with death
- sát cánh với ai
- up to the elbows in work
- bận rộn, tối tăm mặt mũi
+ ngoại động từ
- thúc (bằng) khuỷu tay, hích
- to elbow someone aside
thúc ai ra một bên
- to elbow one's way through the crowd
thúc khuỷu tay đi lách qua đám đông
- to elbow someone off (out off) something
hích ai ra khỏi cái gì, loại ai ra khỏi cái gì
- to elbow someone aside
+ nội động từ
- lượn khúc (đường đi, sông...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
elbow joint human elbow cubitus cubital joint articulatio cubiti
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "elbow"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "elbow":
elbow elf elope Elbe - Những từ có chứa "elbow":
elbow elbow bone elbow joint elbow pad elbow-chair elbow-grease elbow-rest elbow-room - Những từ có chứa "elbow" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
chen sát cánh chen lấn cánh khuỷ cùi chỏ khủy
Lượt xem: 584