embarrassment
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: embarrassment+ Noun
- Sự lúng túng, sự ngượng ngịu; tình trạng lúng túng, tình trạng bối rối
- the outcome of the vote was an embarrassment for the liberals
kết quả của cuộc bình chọn là một sự xấu hổ cho chủ nghĩa tự do
- the outcome of the vote was an embarrassment for the liberals
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
overplus plethora superfluity
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "embarrassment"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "embarrassment":
embarrassiment embarrassment - Những từ có chứa "embarrassment":
disembarrassment embarrassment - Những từ có chứa "embarrassment" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
hề hề che lấp
Lượt xem: 500