exacting
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: exacting
Phát âm : /ig'zæktiɳ/
+ tính từ
- đòi hỏi nhiều, hay đòi hỏi quá quắt, sách nhiễu (người)
- đòi hỏi phải kiên trì, đòi hỏi phải cố gắng...
- an exacting job
một đòi hỏi có nhiều cố gắng
- an exacting job
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
exigent stern strict fastidious
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "exacting"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "exacting":
easting exacting exciting exhausting existing
Lượt xem: 485