fender
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fender
Phát âm : /'fendə/
+ danh từ
- vật chắn, lá chắn, cái cản sốc (ở phía trước ô tô); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chắn bùn
- (ngành đường sắt) ghi sắt chắn than; cái gạt đá (ở phía trước đầu máy xe lửa)
- (hàng hải) đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...)
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
buffer cowcatcher pilot wing
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fender"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "fender":
fender finder fomenter founder - Những từ có chứa "fender":
defender defender of the faith fender fenderless first-offender offender
Lượt xem: 498