--

fender

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: fender

Phát âm : /'fendə/

+ danh từ

  • vật chắn, lá chắn, cái cản sốc (ở phía trước ô tô); (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) cái chắn bùn
  • (ngành đường sắt) ghi sắt chắn than; cái gạt đá (ở phía trước đầu máy xe lửa)
  • (hàng hải) đệm chắn (bó dây hoặc bánh xe cũ treo ở mạn tàu để làm giảm nhẹ sự va chạm thành tàu vào bến, vào tàu khác...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "fender"
Lượt xem: 464