--

flat-footed

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: flat-footed

Phát âm : /'flæt'futid/

+ tính từ

  • (y học) có bàn chân bẹt
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ), (thông tục) nhất quyết, cứng rắn
    • he came out flat-footed for the measure
      nó nhất quyết ủng hộ biện pháp ấy
  • to catch flat-footed
    • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) bất chợt tóm được
    • bắt được quả tang
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "flat-footed"
Lượt xem: 293