--

flimsy

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: flimsy

Phát âm : /flimsy/

+ tính từ

  • mỏng manh, mỏng mảnh
  • hời hợt, nông cạn
    • a flimsy excuse
      lời cáo lỗi hời hợt; lý do hời hợt
    • a flimsy argument
      lý lẽ nông cạn
  • tầm thường, nhỏ mọn

+ danh từ

  • giấy mỏng (các phóng viên hay dùng để viết bài)
  • bài viết trên giấy mỏng (của các phóng viên)
  • (từ lóng) tiền giấy
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "flimsy"
Lượt xem: 548