--

following

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: following

Phát âm : /'fɔlouiɳ/

+ danh từ

  • sự theo, sự noi theo
  • số người theo, số người ủng hộ
    • to have numerous following
      có nhiều người theo
  • (the following) những người sau đây, những thứ sau đây
    • the following are noteworthy
      những thứ kể sau đây là đáng chú ý

+ tính từ

  • tiếp theo, theo sau, sau đây
    • on the following day
      hôm sau
    • the following persons
      những người có tên sau đây
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "following"
Lượt xem: 989