frighten
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: frighten
Phát âm : /'fraitn/
+ ngoại động từ
- làm hoảng sợ, làm sợ
- to frighten somebody into during something
làm cho ai sợ mà phải làm việc gì
- to frighten somebody out of doing something
làm cho ai sợ mà thôi không làm việc gì
- to frighten somebody into submission
làm cho ai sợ mà phải quy phục
- to frighten somebody into during something
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "frighten"
- Những từ có chứa "frighten":
frighten frightened frightening - Những từ có chứa "frighten" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
bắt nọn bạo
Lượt xem: 472