half-baked
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: half-baked
Phát âm : /'hɑ:f'bæk/
+ tính từ
- nướng chưa chín hẳn
- chưa chín chắn, còn non nớt, thiếu kinh nghiệm; khờ dại, ngốc nghếch
- half-baked ideas
những ý nghĩ chưa chín chắn
- a half-baked youth
một thanh niên còn non nớt khờ dại
- half-baked ideas
Từ liên quan
- Từ đồng nghĩa:
underdone crazy screwball softheaded
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "half-baked"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "half-baked":
half-baked half-cocked - Những từ có chứa "half-baked" in its definition in Vietnamese - English dictionary:
nửa mùa ấm ớ chớt nhả lưng chừng chả chớt chắc lép bán sơn địa lửng ba rọi hiệp more...
Lượt xem: 606