--

half

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: half

Phát âm : /hɑ:f/

+ danh từ, số nhiều halves

  • (một) nửa, phân chia đôi
    • half an hour
      nửa giờ
    • to cut something in half
      chia (cắt) cái gì ra làm đôi
  • nửa giờ, ba mươi phút
    • half past two
      2 giờ 30 phút, 2 giờ rưỡi
  • phần thưởng một nửa (không hoàn toàn là một nửa)
    • the larger half
      phần to lớn
    • he waster half of his time
      nó lâng phí mất phân nửa thời gian của nó
  • học kỳ (ở những trường học có hai học kỳ trong một năm)
  • one's better half
    • vợ
  • to cry halves
    • (xem) cry
  • to do something by halves
    • làm cái gì nửa vời; làm cái gì không đến nơi đến chốn
  • to go halves with someone in something
    • chia sẻ một nửa cái gì với ai
  • too clever by half
    • (mỉa mai) quá ư là thông minh

+ tính từ

  • nửa
    • a half share
      phần nửa
    • half the men
      nửa số người
    • half your time
      nửa thời gian của anh
  • the first blow (stroke) is half the battle
  • a good beginning is half the battle
    • bắt đầu tốt là xong một nửa công việc

+ phó từ

  • nửa, dơ dở, phần nửa
    • half crying, half laughing
      nửa khóc nửa cười, dở khóc dở cười
    • to be half awake
      nửa thức, nửa ngủ
  • được, kha khá, gần như
    • half dead
      gần chết
    • it is not half enough
      thế chưa đủ
  • half as much (many) again
    • nhiều gấp rưỡi
  • not half
    • (thông tục) không một chút nào
      • he is not half bad; he is not half a bad felloow
        anh ta không phải là một người xấu chút nào, anh ta là một người tốt
    • (từ lóng) rất, hết sức, vô cùng, làm
      • he didn't half swear
        hắn thề thốt rất ghê
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "half"
Lượt xem: 575