humanly
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: humanly
Phát âm : /'hju:mənli/
+ phó từ
- với cái nhìn của con người, với cung cách con người; với tình cảm con người; bằng những phương tiện thông thường của con người; trong phạm vi hiểu biết của con người
- to do evething that is humanly possible
làm tất cả những gì mà con người có thể làm được
- to do evething that is humanly possible
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "humanly"
Lượt xem: 433