--

hustle

Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: hustle

Phát âm : /'hʌsl/

+ danh từ

  • sự xô đẩy, sự chen lấn
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) sự chạy đua xoay xở làm tiền

+ ngoại động từ

  • xô đẩy, chen lấn, ẩy
    • to be hustled in the crowd
      bị xô đẩy trong đám đông
    • to hustle someone into the carriage
      ẩy ai vào trong xe
  • thúc ép, bắt buộc, ép buộc
    • to hustle someone into doing something
      thúc ép ai phải làm gì

+ nội động từ

  • ((thường) + agaisnt, thruogh) xô đẩy, chen lấn, len qua
    • to hustle against someone
      xô đẩy chen lấn ai
    • to hustle through the crowd
      len qua đám đông
  • lật đật, vội vã, hối hả ngược xuôi
  • (từ Mỹ,nghĩa Mỹ) hết sức xoay xở ngược xuôi (để làm tiền, để chạy việc...)
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "hustle"
Lượt xem: 783