ado
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: ado
Phát âm : /ə'du:/
+ danh từ
- việc làm, công việc
- sự khó nhọc, sự khó khăn, công sức
- with much ado
mất nhiều công sức, phải khó nhọc lắm
- to have much ado to get through the work
phải khó nhọc lắm mới làm xong việc
- with much ado
- sự rối rít, sự hối hả ngược xuôi
- much ado about nothing
chẳng có chuyện gì cũng làm rối lên
- without more (further) ado
không vẽ vời nữa
- much ado about nothing
Từ liên quan
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "ado"
Lượt xem: 1469