if
Cùng tìm hiểu định nghĩa và ý nghĩa và cách dùng của từ: if
Phát âm : /if/
+ liên từ
- nếu, nếu như
- if you wish
nếu anh muốn
- I were you, I wouldn't do that
nếu là anh thì tôi không làm điều đó
- if you wish
- có... không, có... chăng, không biết... có không
- I wonder if he is at home
tôi tự hỏi không biết ông ấy có nhà không
- I wonder if he is at home
- bất kỳ lúc nào
- if I feel any doubt, I enquire
bất kỳ lúc nào tôi ngờ vực là tôi hỏi ngay
- if I feel any doubt, I enquire
- giá mà
- oh, if he could only come!
ồ, giá mà anh ấy đến được bây giờ
- oh, if he could only come!
- cho rằng, dù là
- if it was wrong, it was at least meant well
cho rằng là sai đi thì ít nhất cũng co ngụ ý tốt
- if it was wrong, it was at least meant well
- as if
- (xem) as
- even if
- (xem) even
+ danh từ
- sự "nếu, sự" giá mà "; sự giả dụ
- I will have no " ifs "
tôi không tán thành cái lối "nếu thế này, nếu thế khác"
- if ifs and ans were pots ans pans
cứ nếu thế này, nếu thế khác thì việc gì mà chẳng ốm
- I will have no " ifs "
Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "if"
- Những từ phát âm/đánh vần giống như "if":
if iffy i've ivy IV - Những từ có chứa "if":
abortifacient acetification acetify acidification acidifier acidify aciform acneiform adrift aeriferous more...
Lượt xem: 527